Phù hợp để bôi trơn các hệ thống truyền động bánh răng khác nhau dưới điều kiện khắc nghiệt trong công nghiệp như ngành thép, xi măng, điện, khai thác mỏ …
Phù hợp với hệ thống bôi trơn tuần hoàn kết hợp giữa bánh răng thẳng, bánh răng côn, bánh răng xoắn và bôi trơn các ổ trục.
ĐẶC ĐIỂM và LỢI ÍCH:
Khả năng chịu tải hoàn hảo, đảm bảo vận hành các bánh răng một cách êm ái, giảm trầy xước trên bề mặt bánh răng, giảm tiếng ồn hiệu quả.
Ổn định nhiệt tốt, chống oxy hóa mạnh, giảm hình thành cặn dầu và các oxit độc hại khác nhau.
Khả năng chống ăn mòn vượt trội, ngăn ngừa ăn mòn và mài mòn trong các bộ phận một cách hiệu quả.
Khả năng tách nước và chống tạo bọt tốt nâng cao tuổi thọ của dầu.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Dầu bánh răng công nghiệp Sinopec L-CKD
Cấp độ nhớt ISO
100
150
220
320
460
680
1000
Độ nhớt động học ASTM D 445
cSt @ 40°C
99.16
149.9
217.0
313.0
432.0
688.7
1002.0
cSt @ 100°C
11.08
14.5
18.3
23.1
29.6
42.0
57.0
Chỉ số độ nhớt VI ASTM D 2270
96
95
93
92
97
102
110
Thử tải FZG, A/8.3/90, DIN 51354
12+
12+
12+
12+
12+
12+
12+
Thử tải trọng Timken, ASTM D 2782
60
60
60
60
60
60
60
Thử tải bốn bi - EP, ASTM D 2783
weld load, kg
250
250
315
315
315
315
315
load wear index
465
465
549
565
588
587
605
Thử nghiệm rỉ sét với nước muối, ASTM D 665B
pass
pass
pass
pass
pass
pass
pass
Ăn mòn tấm đồng (100oC, 3h), ASTM D 130
1b
1b
1b
1b
1b
1b
1b
Thử nghiệm tạo bọt, ASTM D 892
sequence I
0/0
0/0
0/0
0/0
0/0
0/0
0/0
sequence II
10/0
10/0
10/0
10/0
10/0
20/0
20/0
sequence III
0/0
0/0
0/0
0/0
0/0
0/0
0/0
Độ tạo nhũ @ 82°C, ASTM D 2711
Nước trong dầu, %
1.0
0.8
0.5
0.5
0.9
0.8
1.0
Nhũ tương, ml
0.5
0.3
0.2
0.5
0.2
0.60
0.8
Tách nước, ml
84.0
83.0
86.3
84.6
83.2
81.9
81.5
Khả năng tách nước, thời gian 40/37/3, @ 82°C, mins, ASTM D 1401
10
15
15
20
25
30
35
Điểm đông đặc, °C, ASTM D 97
–17
–14
–12
–9
–9
–9
–9
Điểm chớp cháy (COC),°C,ASTM D 92
246
249
242
250
238
270
246
Tỉ trọng @ 20°C, kg/cm3, ASTM D 4052
878.8
888.7
886.3
896.6
898.7
899.5
898.5
Những dữ liệu này được đưa ra như là một chỉ số của các giá trị tiêu biểu và không phải là chi tiết kỹ thuật chính xác.
TIÊU CHUẨN và KHUYẾN CÁO CỦA NHÀ SẢN XUẤT THIẾT BỊ OEM:
Dầu bánh răng công nghiệp chịu tải nặng L-CKDđáp ứng các tiêu chuẩn:
AGMA
9005-E02 (EP)
DIN
51517 CLP (Part 3)
AIST (US Steel)
224
ISO
12925-1 CKD
Dầu bánh răng công nghiệp chịu tải nặng L-CKD đáp ứng các tiêu chuẩn và khuyến cáo của nhà sản xuất các thiết bị công nghiệp:
Cincinnati Lamb
P-77 (ISO VG 150), P-74 (ISO VG 220), P-59 (ISO VG 320), P-35 (ISO VG 460), P-34 (ISO VG 680)
David Brown
S1.53.101
Rossi Motoriduttori
Recommended lubricant
Dầu bánh răng công nghiệp chịu tải nặng L-CKD có các phê duyệt OEM chính thức sau đây:
SEW-Eurodrive
Approved (ISO VG 220) by SEW China
SỨC KHỎE và AN TOÀN:
Sản phẩm này không gây ra bất kỳ vấn đề sức khỏe khi được sử dụng trong các ứng dụng được đề xuất.
Đưa dầu đã qua sử dụng đến điểm thu gom quy định, không thải ra cống rãnh, mặt đất hay nguồn nước.