CÔNG TY TNHH TM DV KIM ĐẠI LONG

  • Hotline: 098 393 10 15
  • Nhà cung cấp các loại dầu nhờn, mỡ nhờn bôi trơn trong các ngành công nghiệp, ngành thực phẩm, vận tải, hàng hải…

Ngã tư Amata, Đường Đồng Khởi, Tam Hòa, Thành phố Biên Hòa, Dong Nai, Vietnam

  • 098 393 10 15
  • kimdailong@gmail.com
Dầu bánh răng SINOPEC L-CKD

Dầu bánh răng SINOPEC L-CKD

Phuy 200 Lít

SINOPEC L-CKD dầu bánh răng công nghiệp chịu tải nặng được pha trộn giữa dầu gốc khoáng chất lượng cao và phụ gia đa chức năng. Dầu có khả năng chịu tải hoàn hảo, đảm bảo vận hành cho các bánh răng công nghiệp chịu tải nặng một cách êm ái. Sản phẩm gồm một dãy cấp độ nhớt như 100, 150,......, 680 và 1000.

Danh mục: Dầu bánh răng
ỨNG DỤNG:
  • Phù hợp để bôi trơn các hệ thống truyền động bánh răng khác nhau dưới điều kiện khắc nghiệt trong công nghiệp như ngành thép, xi măng, điện, khai thác mỏ …
  • Phù hợp với hệ thống bôi trơn tuần hoàn kết hợp giữa bánh răng thẳng, bánh răng côn, bánh răng xoắn và bôi trơn các ổ trục.

ĐẶC ĐIỂM và LỢI ÍCH:
  • Khả năng chịu tải hoàn hảo, đảm bảo vận hành các bánh răng một cách êm ái, giảm trầy xước trên bề mặt bánh răng, giảm tiếng ồn hiệu quả.
  • Ổn định nhiệt tốt, chống oxy hóa mạnh, giảm hình thành cặn dầu và các oxit độc hại khác nhau.
  • Khả năng chống ăn mòn vượt trội, ngăn ngừa ăn mòn và mài mòn trong các bộ phận một cách hiệu quả.
  • Khả năng tách nước và chống tạo bọt tốt nâng cao tuổi thọ của dầu.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Dầu bánh răng công nghiệp Sinopec L-CKD
Cấp độ nhớt ISO 100 150 220 320 460 680 1000
Độ nhớt động học ASTM D 445              
cSt @ 40°C 99.16 149.9 217.0 313.0 432.0 688.7 1002.0
cSt @ 100°C 11.08 14.5 18.3 23.1 29.6 42.0 57.0
Chỉ số độ nhớt VI ASTM D 2270 96 95 93 92 97 102 110
Thử tải FZG, A/8.3/90, DIN 51354  
12+
 
12+
 
12+
 
12+
 
12+
 
12+
 
12+
Thử tải trọng Timken, ASTM D 2782 60 60 60 60 60 60 60
Thử tải bốn bi - EP, ASTM D 2783              
weld load, kg 250 250 315 315 315 315 315
load wear index 465 465 549 565 588 587 605
Thử nghiệm rỉ sét với nước muối, ASTM D 665B  
pass
 
pass
 
pass
 
pass
 
pass
 
pass
 
pass
Ăn mòn tấm đồng (100oC, 3h), ASTM D 130  
1b
 
1b
 
1b
 
1b
 
1b
 
1b
 
1b
Thử nghiệm tạo bọt, ASTM D 892              
sequence I 0/0 0/0 0/0 0/0 0/0 0/0 0/0
sequence II 10/0 10/0 10/0 10/0 10/0 20/0 20/0
sequence III 0/0 0/0 0/0 0/0 0/0 0/0 0/0
Độ tạo nhũ @ 82°C, ASTM D 2711              
   Nước trong dầu, % 1.0 0.8 0.5 0.5 0.9 0.8 1.0
   Nhũ tương, ml 0.5 0.3 0.2 0.5 0.2 0.60 0.8
   Tách nước, ml 84.0 83.0 86.3 84.6 83.2 81.9 81.5
Khả năng tách nước, thời gian 40/37/3, @ 82°C, mins, ASTM D 1401  
10
 
15
 
15
 
20
 
25
 
30
 
35
Điểm đông đặc, °C, ASTM D 97 –17 –14 –12 –9 –9 –9 –9
Điểm chớp cháy (COC),°C,ASTM D 92 246 249 242 250 238 270 246
Tỉ trọng @ 20°C, kg/cm3, ASTM D 4052 878.8 888.7 886.3 896.6 898.7 899.5 898.5

Những dữ liệu này được đưa ra như là một chỉ số của các giá trị tiêu biểu và không phải là chi tiết kỹ thuật chính xác.

TIÊU CHUẨN và KHUYẾN CÁO CỦA NHÀ SẢN XUẤT THIẾT BỊ OEM:
 Dầu bánh răng công nghiệp chịu tải nặng L-CKD đáp ứng các tiêu chuẩn:
AGMA 9005-E02 (EP)
DIN 51517 CLP (Part 3)
AIST (US Steel) 224
ISO 12925-1 CKD
                
 
Dầu bánh răng công nghiệp chịu tải nặng L-CKD đáp ứng các tiêu chuẩn và khuyến cáo của nhà sản xuất các thiết bị công nghiệp:
Cincinnati Lamb P-77 (ISO VG 150), P-74 (ISO VG 220), P-59 (ISO VG 320), P-35 (ISO VG 460), P-34 (ISO VG 680)
David Brown S1.53.101
Rossi Motoriduttori Recommended lubricant
Dầu bánh răng công nghiệp chịu tải nặng L-CKD có các phê duyệt OEM chính thức sau đây:
SEW-Eurodrive Approved (ISO VG 220) by SEW China















 

SỨC KHỎE và AN TOÀN:
Sản phẩm này không gây ra bất kỳ vấn đề sức khỏe khi được sử dụng trong các ứng dụng được đề xuất.
Đưa dầu đã qua sử dụng đến điểm thu gom quy định, không thải ra cống rãnh, mặt đất hay nguồn nước.